• Hotline 0848 999 718
  • 0
  • 0
    alt

    Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Nội dung

29/05/2024
Shop Sữa Khải Anh


BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH MỸ (IPA) moonesl.vn


ipa-anh-my-2
ipa-anh-my-3
ipa-anh-my-4
ipa-anh-my-5
ipa-anh-my-6-phu-am

BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH MỸ (IPA)

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) bao gồm 46 âm (sounds): 22 nguyên âm (vowels) và 24 phụ âm (consonants).

Các nguyên âm bao gồm:

  • 10 nguyên âm đơn (monothongs) 
  • 5 nguyên âm đôi (dipthongs)
  • 7 nguyên âm Anh Mỹ (“r-colored vowels)

Các phụ âm bao gồm:

  • 6 phụ âm gió (sibilant sounds)
  • 6 phụ âm chặn (stop consonants)
  • 4 phụ âm liên tục (continuant consonants)
  • 3 phụ âm mũi (nasal sounds)
  • 5 phụ âm còn lại (/r/, /l/, /w/, /j/, /h/)

(Note: Bài test IPA ở Video & bài viết chi tiết (cuối trang), bạn hãy thử sức nhé)

Video hướng dẫn bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)

Hãy download bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) về và in ra nếu có thể nhé. Chắc hẳn nó sẽ là một điểm nhấn tuyệt vời trên góc học tập của bạn đấy.

Lưu ý khi tra phiên âm tiếng Anh

IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet (Bảng Phiên âm Quốc tế), đây là các ký hiệu ghi lại âm trong tiếng Anh. Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ là một nội dung cần học của phát âm tiếng Anh.

Một âm có thể được phiên theo nhiều cách khác nhau, ví dụ âm /r/ có cách phiên âm khác là /ɹ/. IPA trong bài viết này thống nhất với bản dùng trong từ điển dictionary.com và những tài liệu phổ biến về Anh Mỹ hiện nay.

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ và Anh Anh cũng có vài khác biệt về hệ thống âm và cách ký hiệu. Bạn có thể tham khảo về sự khác biệt tại đây.

Để tra phiên âm tiếng Anh IPA của 1 từ hoặc đoạn văn, bạn có thể vào trang web: tophonetics.com. Nếu bạn chọn tra phiên âm tiếng Anh – Mỹ thì IPA của web cùng chuẩn với bảng IPA ở trên của MoonESL.

Bên cạnh việc dịch phiên âm từ tiếng Anh ra IPA, website này còn đọc IPA cho bạn.

Nếu muốn luyện đọc/dịch IPA, bạn hãy vào fanpage để thực hành hàng ngày nhé.

NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH

Các nguyên âm bao gồm:

  • 10 nguyên âm đơn (monothongs) 
  • 5 nguyên âm đôi (dipthongs)
  • 7 nguyên âm Anh Mỹ (“r-colored vowels)

NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOTHONGS)

Nguyên âm đơn chia thành 5 cặp: 2 âm schwa; 2 âm i; 2 âm /e/ /ae/; 2 âm o; và 2 âm u

2 âm schwa

Trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “schwa” là:

  • Âm “schwa không được nhấn” /ə/ (unstressed schwa) nằm ở âm tiết không được nhấn trong từ, ví dụ “enough” và;
  • Âm “schwa được nhấn” /ʌ/ (stressed schwa) nằm ở âm tiết được nhấn trong từ, ví dụ “bus” hay “enough”. 

Cùng xem video hướng dẫn âm “schwa” của cô Moon Nguyen.


Âm schwa không được nhấn: /ə/ (the /ðə/)

Trình chơi Audio

Đây là âm phổ biến nhất trong tiếng Anh Mỹ.

10 từ thông dụng nhất trong âm “unstressed schwa” là: the, and, of, a, to, have, to, that, for, you (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách 50 từ thường gặp ở đây). 

Âm “unstressed schwa” thường xuất hiện ở những âm tiết không được nhấn: nervous, arrive, polite

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm schwa được nhấn: /ʌ/ (bus /bʌs/)

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm “stressed schwa” là: enoughsometimes, couple, cover, culture, bloodwonder, one, gun, discuss (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). 

Âm “stressed schwa” thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • u: sunny, must…; 
  • ou: enough, couple…;
  • o: one, some, sometimes…
  • oo: blood, flood

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

  1. hut or hot (/ʌ/ or /ɒ/);
  2. hut or hat (/ʌ/ or /ae/

2 âm “i” trong tiếng Anh

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “i” là âm /ɪ/ (i lỏng miệng) trong từ “sit” và âm /i/ (i chặt miệng) trong từ “seat”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen.

 

Âm "i lỏng miệng": /ɪ/ (sit /sɪt/)
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪ/ là: begin, without, million, different, business, issue, city, minute, difficult, listen (bôi đen từ để nghe đọc mẫuXem danh sách từ thường gặp ở đây). 

Âm “i lỏng miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: i (thin, lip)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm "i căng miệng": /i/ (seat /sit/)
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /i/ là: realize, series, scene, media, people, between, reason, field, police, museum (bôi đen từ để nghe đọc mẫuXem danh sách từ thường gặp ở đây). 

Âm “i chặt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ee (feel, teeth)
  • ea (teach, mean)
  • e (she, we)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

  1. fell hay fill (/e/ or /ɪ/);
  2. sheep or ship (i or ee),
  3. it hay ate (/ɪ/ or /eɪ/)


Âm /ɛ/ và /æ/

Âm "e": /ɛ/ hoặc /e/ (bed /bɛd/)

Thầy Quang hướng dẫn phân biệt âm “e” tiếng Anh và tiếng Việt”

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛ/ là: get, there, when, them, then, many, well, tell, very, any (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). 

Âm /ɛ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: e (spell, bed)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm /æ/ (bad /bæd/)

Cô Moon Nguyen hướng dẫn phát âm “can”, “can’t”

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /æ/ là: last, ask, family, program, happen, national, after, fact, black, understand (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: a (hand, hat)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

bed or bad (/ɛ/ or /æ/)

hut or hat (/ʌ/ or /ae/)


Âm “o” trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “o” là âm /ɑ/ (o lỏng miệng) trong từ “hot” và âm /ɔ/ (o chặt miệng) trong từ “law”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen.

Âm "o lỏng miệng": /ɑ/ hoặc /ɒ/ (hot)
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm “o chặt miệng” là: for, or, all, more, also, more, call, talk, small, off (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm “o chăt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • al (walk, talk)
  • aw (awful)
  • augh (caught)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):


Âm “u” trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “u” là âm /ʊ/ lỏng miệng và âm /u/ chặt miệng. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, không khác nhau về độ “dài” hay “ngắn” của âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen.

Âm u “lỏng miệng”: /ʊ/ (put /pʊt/)

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊ/ là: sugar, childhood, bull, wolf, bush, hook, full-time, muslim, bullet, tournament (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • u (pull, push)
  • oo (foot, book)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Âm u “chặt miệng”: /u/ (moon /mun/)

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /u/ là: to, you, do, who, into, two, new, use, through, school (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /u/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • oo (school)
  • u (rude, use)
  • ew (new, knew)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

pull hay pool (/ʊ/ hay /u/)


NGUYÊN ÂM ĐÔI

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) có 5 nguyên âm đôi bao gồm: /aɪ/ (trong “why“), /eɪ/ (trong “may”), /ɔɪ/ (trong “boys”), /oʊ/ (trong “go“), và /aʊ/ ( trong “out”).

Lưu ý: hệ thống nguyên âm đôi của Anh Mỹ và Anh Anh có một chút khác biệt.

Để nhớ 5 nguyên âm đôi, các bạn có thể nhớ câu: Why may boys go out? (Sao bọn con trai được ra ngoài?)

Thầy giáo Quang Nguyễn hướng dẫn làm chủ nguyên âm đôi

Nguyên âm đôi /aɪ/: my /maɪ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /aɪ/ là: I, by, my, time, like, find, life, child, try, high  (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây


Âm /aɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • i (smile, bite)
  • y (shy, why)
  • igh (might)

Nguyên âm đôi /eɪ/ (say /seɪ/)

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /eɪ/ là: a, say, they, make, take, way, day, may, state, great (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /eɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • a (face, wake)
  • ai (brain, fail)
  • ay (away, pay)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

it hay ate (/ɪ/ or /eɪ/)


Nguyên âm đôi /aʊ/: how /haʊ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /aʊ/ là: about, out, now, how, our, down, out, about, without, house (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /aʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ou (shout)
  • ow (owl, down)

Nguyên âm đôi /oʊ/: so /soʊ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /oʊ/ là: about, go, know, so, also, no, only, those, over, most, own (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /oʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • o (open, hope)
  • oa (coat, goal)

Nguyên âm đôi /ɔɪ/: boy /bɔɪ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɔɪ/ là: point, boy, voice, join, oil, point, choice, lawyer, enjoy, avoid (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɔɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • oi (coin)
  • oy (toy, enjoy)

7 NGUYÊN ÂM ANH MỸ (“r-colored” vowels)

Trong tiếng Anh – Anh, các nguyên âm có âm /r/ đằng sau (như “car”) thì âm /r/ không được phát âm, còn trong tiếng Anh Mỹ thì thường được phát âm đầy đủ.

Khi các nguyên âm kết hợp với /r/ trong tiếng Anh Mỹ, ví dụ “âm schwa + r”, nguyên âm gốc bị ảnh hưởng bởi âm /r/ đứng đằng sau, nên gọi là “r-colored vowels” (những nguyên âm bị âm /r/ thay đổi). Vì nó là đặc thù Anh Mỹ, nên còn được gọi là “nguyên âm Anh Mỹ”.

Theo cá nhân Quang, có 4 nguyên âm Anh Mỹ cơ bản trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) mà ai cũng cần làm chủ được:

  1. Âm /ɜr/ trong “fur“;
  2. Âm /ər/ trong “father
  3. Âm /ɑr/ trong “car
  4. Âm /ɔr/ trong “door

Các nguyên âm khác: /ʊər/ (poor), /ɛər/ (care), và /ɪər/ (here) trong bảng phiên âm, bạn có thể phát âm được nếu làm chủ được nguyên âm /ər/ và nguyên âm gốc.

Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)

Nguyên âm /ɜr/: fur /fɜr/

Trình chơi Audio

Về bản chất, đây là sự kết hợp giữa âm “stressed schwa” và âm /r/, tạo thành một âm mới.

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɜr/ là: her, first, work, world, turn, during, word, service, learn, person (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɜr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ur (fur, during)
  • ir (stir)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

were hay war (/ɜr/ or /ɔr/)

were hay wall (/ɜr/ or /ɑ/)


Nguyên âm /ər/: father /ˈfɑ ðər/

Trình chơi Audio

Âm /ər/ nằm ở những âm tiết không được nhấn trong từ. Cách phát âm tương đối giống /ɜr/, nhưng vì đứng ở âm tiết không nhấn nên phát âm nhẹ hơn rất nhiều.

10 từ thông dụng nhất trong âm /ər/ là: later, information, major, player, paper, behavior, nature, newspaper, neighborhood, labor (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • or (doctor)
  • er (prefer, father)

Nguyên âm /ɑr/: car /kɑr/

Thầy Quang hướng dẫn phân biệt “potty” và “party”

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɑr/ là: start, part, large, far, car, art, party, market, hard, heart (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɑr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ar (start, car, market, party)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

potty hay party (/ɒ/ hay /ɒr/)


Nguyên âm /ɔr/: door /dɔr/ 

Cô Moon hướng dẫn phân biệt
Walk – Wall – War – Warm – Work – Word – World

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɔr/ là: for, or, more, before, story, four, important, door, war (bôi đen từ để nghe đọc mẫu).  Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɔr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • or (for, store, north)
  • oor (door)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

were hay war (/ɜr/ or /ɔr/)


Nguyên âm /ʊər/: poor /pʊər/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊər/ là: your, sure, poor, tour, ensure, pure, secure, assure, yours (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʊər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • our (tour)
  • ure (sure)

Nguyên âm /ɪər/: here /hɪər/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪər/ là: ear, year, here, hear, appear, clear, near, career, fear, ear (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɪər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • ea (near, hear)
  • ee (cheer)
  • ere (here, mere)

Nguyên âm /ɛər/: care /kɛər/

Nguyên âm /ɛər/: care /kɛər/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛər/ là: their, where, air, care, wear, hair, share, prepare, compare, chair (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ɛər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • air (airport)
  • are (square)

PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH

Các phụ âm bao gồm:

  • 6 phụ âm gió (sibilant sounds)
  • 6 phụ âm chặn (stop consonants)
  • 4 phụ âm liên tục (continuant consonants)
  • 3 phụ âm mũi (nasal sounds)
  • 5 phụ âm còn lại (/r/, /l/, /w/, /j/, /h/)

PHỤ ÂM GIÓ

Phụ âm gió bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh và 1 âm hữu thanh.

1-2. Phụ âm /s/ và /z/

Hai phụ âm /s/ và /z/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh. Cùng xem video Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /z/ ở cuối từ

Phụ âm vô thanh /s/: sue /su/
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /s/ là: say, this, so, some, just, see, its, first, also, us (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /s/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • s (stop)
  • ss (miss)
  • ce/se (place, house)
  • c (cent, city)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /z/: zoo /zu/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /z/ là: his, as, these, because, use, those, as, always, business, lose (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /z/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • z (zoo, lazy)
  • s (reason, lose)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

place hay plays (/s/ or /z/)

place hay plays (/s/ or /z/)

sea or she (/s/ or /ʃ/)

th or s (think or sink)


3 – 4. Phụ âm /ʃ/ và /ʒ/

Hai phụ âm /ʃ/ và /ʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /ʃ/: shoe /ʃu/

Cô Moon Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /ʃ/ 

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: she, should, show, national, issue, information, social, sure, education, nation (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • sh (shut, shoes)
  • ti (patient, information)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

sea or she (/s/ or /ʃ/)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /ʒ/: massage /məˈsɑʒ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: decision, usually, television, measure, version, vision, measure, conclusion, regime, division (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: An unusual sound: Asia decision confusion usually garage


5 – 6. Phụ âm /tʃ/ và /dʒ/

Hai phụ âm /tʃ/ và /dʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /tʃ/: chew /tʃu/

Cô Moon hướng dẫn phân biệt “chain” và “train”

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /tʃ/ là: child, much, question, change, situation, century, church, future, nature, challenge (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /tʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • ch (chicken, child)
  • tch (catch, match)
  • t (+ure) (future, mature)
Phụ âm hữu thanh /dʒ/: job /dʒɒb/

Video phân biệt yello và jello

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /dʒ/ là: education, suggest, image, energy, language, individual, message, stage, strategy, imagine (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /dʒ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • j (jacket, jam)
  • dge (bridge)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Cheap hay Jeep (/tʃ/ or /dʒ/)

 you hay Jew (/j/ or /ʤ/)

Cheap hay Jeep (/tʃ/ or /dʒ/)

train or chain (/tr/ or /ʧ/)


PHỤ ÂM CHẶN

Bài viết chi tiết về phụ âm chặn

Phụ âm chặn bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh tương ứng 1 âm hữu thanh.

1 – 2. Phụ âm /p/ và /b/

Hai phụ âm /p và /b/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /p/: pay /peɪ/
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /p/ là: up, people, put, keep, group, help, problem, part, place, company (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /p/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • p (promise)
  • pp (apposite)

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Phụ âm hữu thanh /b/: bay /beɪ/
Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /b/ là: be, but, by, about, because, back, become, between, big, begin (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /b/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • b (belt, body)
  • bb (rabbit)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

pay hay bay (/p/ or /b/) 


3 – 4. Phụ âm /t/ và /d/

Hai phụ âm /t/ và /d/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /t/: two /tu/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /t/ là: to, it, at, but, that, not, n’t, what, get, about (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /t/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • t (tell, late)
  • tt  (better)

5 cách phát âm âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Phụ âm hữu thanh /d/: do /du/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /d/ là: and, do, would, just, could, day, find, good, child, down (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /d/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • d (did)
  • dd (address)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

pay hay bay (/p/ or /b/) 


3 – 4. Phụ âm /t/ và /d/

Hai phụ âm /t/ và /d/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /t/: two /tu/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /t/ là: to, it, at, but, that, not, n’t, what, get, about (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /t/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • t (tell, late)
  • tt  (better)

5 cách phát âm âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Phụ âm hữu thanh /d/: do /du/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /d/ là: and, do, would, just, could, day, find, good, child, down (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /d/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • d (did)
  • dd (address)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Day hay they (/d/ or /ð/)

To hay do (/t/ or /d/) – âm đầu

Ant hay and (/t/ or /d/) – âm cuối

tank hay thank (/t/ or /θ/)


5 – 6. Phụ âm /k/ và /g/

Hai phụ âm /k/ và /g/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /k/: came /keɪm/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /k/ là: can, make, think, take, come, could, like, look, because, back (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /k/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 

  • c (camping)
  • k (kind)
  • ck (neck)
Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Phụ âm hữu thanh /g/: game /geɪm/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /g/ là: go, get, give, good, great, big, group, begin, against, again (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /g/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: g (goat, fogg)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Came hay game (/k/ or /g/)


PHỤ ÂM LIÊN TỤC

Phụ âm liên tục trong bài này bao gồm 4 âm, chia thành 2 cặp có cùng vị trí miệng (khẩu hình), với một âm vô thanh tương ứng với 1 âm hữu thanh.

1 – 2. Phụ âm /f/ và /v/

Hai phụ âm /f/ và /v/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Video: Cô Moon Nguyen hướng dẫn cách phát âm từ “safe” và “save”

Phụ âm vô thanh /f/: fine /faɪn/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /f/ là: for, from, if, first, find, life, after, feel, family, few (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /f/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • f (find)
  • ph (elephant)
  • ff (off)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /v/: vine /vaɪn/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /v/ là: of, have, give, very, even, over, never, leave, every, over (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /v/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: v (video, visit)


3 – 4. Phụ âm /θ/ và /ð/

Hai phụ âm /θ/ và /ð/  có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh

Phụ âm vô thanh /θ/: thank /θæŋk/

Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm “th” trong tiếng Anh

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /θ/ là: birthday, both, death, author, truth, theory, throughout, method, mouth, worth (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /θ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: th (thing, throw)

Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)

Phụ âm hữu thanh /ð/: this /ðɪs/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: southern, therefore, gather, thus, rather, otherwise, northern, weather, neither, either (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • Th (weather, the, that, clothing)
  • -the  (sunbathe, breathe)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Day hay they (/d/ or /ð/)

Think or sink (/θ/ or /s/)

three or tree (/θr/ or /tr/)

 tank hay thank (/t/ or /θ/)


PHỤ ÂM MŨI

Phụ âm mũi bao gồm 3 âm hữu thanh. Gọi là phụ âm mũi vì hơi được chặn ở miệng và sẽ thoát ra đằng mũi, khi làm phụ âm mũi, các bạn sờ mũi sẽ thấy rung (và bịt mũi sẽ thấy ù tai)

Phụ âm /m/: may /meɪ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: from, my, make, time, them, some, me, him, come, more (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • m (modern)
  • mm (summer)

Phụ âm /n/: need /nid/


Thầy Quang hướng dẫn chữa ngọng “l” và “n”

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /n/ là: and, in, on, not, n’t, can, know, one, when, into (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /n/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • n (need)
  • nn (funny)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

Sin hay sing (/n/ or /ŋ/)

low hay no (/l/ or /n/)


Phụ âm /ŋ/: sing /sɪŋ/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: think, thing, something, during, bring, young, long, among, nothing, anything (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ng (sing, tounge)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

thing hay think (/ŋ/ or /ŋk/)

Sin hay sing (/n/ or /ŋ/)


PHỤ ÂM CÒN LẠI

Phụ âm /r/: read /rid/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: describe, practice, hundred, increase, private, throw, represent, drop, protect, pressure (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • r (really)
  • rr (borrow)
  • re (here)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

cancel hay cancer (/l/ or /r/)


Phụ âm /l/: lead /lid/

Video hướng dẫn phát âm âm /l/ ở giữa từ

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /l/ là: world, school, still, really, while, always, black, shoulder, beautiful, vegetable (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /l/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • l (little, less)
  • ll (will)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

low hay no (/l/ or /n/)

cancel hay cancer (/l/ or /r/)


Phụ âm /h/: home /hoʊm/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /h/ là: have, he, his, who, her, him, how, here, her, high (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /h/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: h (hit, hate)


Phụ âm /w/: wine /waɪn/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: with, we, what, would, will, one, when, which, want, way (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • w (wet, worried)
  • wh (why, which)

Phụ âm /j/: you /ju/

Trình chơi Audio

10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: you, year, your, use, few, million, young, yes, yet, continue (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây

Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ:

  • y (yet, year)
  • u at front (useful, uniform)

Minimal pairs (nghe phân biệt âm):

you hay Jew (/j/ or /ʤ/)


Tác giả: Thầy Quang Nguyễn

Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh

Khóa học:Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên

Khóa học:Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh













Mục lục
Mục lụcNội dung bài viếtx